Danh từ (Nouns)- Sở hữu cách 2
Lý thuyết

I/ Pick out the word which has the underlined part pronounced different from the rest : 1. A. oxygen B. supply C. healthy D. slowly 2. A. amount B. count C. mountain D. course 3. A. reasonable B. threaten C. release D. keenness 4. A. child B. ill C. wild ...

1. B 41. A 2. C 42. C 3. B 43. B 4. B 44. D 5. C 45. A 6. D 46. B 7. A 47. B 8. C 48. A 9. A 49. D 10. A 50. B 11. B 51. D 12. B 52. C 13. ...

PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. C2. AII .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại1. D2.DPHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ ...

Cách biểu đạt sự sở hữu bằng tính từ sở hữu và đại từ sở hữu như his eyes, her hair có lẽ đã rất quen thuộc với chúng ta. Tuy nhiên, bên cạnh cách biểu đạt ấy, còn có rất nhiều cách thể hiện sự sở hữu trong Tiếng Anh. Hãy ...

I. CHỨC NĂNG CỦA DANH TỪ • Danh từ trong tiếng Anh là từ dùng để chỉ người, vật, việc, địa điểm… • Chức năng của danh từ: – Làm chủ ngữ: Her dress is very beautiful. The cake looks good. – Làm tân ngữ trực tiếp: Joe ate ...

Dreamhigh English xin được gửi đến quý độc giả bài viết những điểm cần lưu ý về Danh từ. Để có thêm nhiều kinh nghiệm và kỹ năng làm bài thi, các bạn hãy tham khảo thêm các bài viết khác của các giáo viên chuyên ngữ ở đây để tránh mắc ...
Luyện tập để khỏi quên nhé ^^

Ex1: What do we call these things and people? Use the structure noun + noun 1. A station from which trains leave is a train station. 2. Shoses made of leather are _____ 3. A boy who is five years old is _____ 4. Clothes for working in are _____ 5. ...

Bài trước chúng ta đã học lý thuyết về danh từ , bài này chúng ta sẽ làm bài kiểm tra nhé BÀI 1. Give the plural of: 1. wife 11. child 2. bus 12. bee 3. key 13. man 4. lady 14. woman 5. church 15. ...
Danh sách khóa học
- Khóa học 1 Giáo viên:
Nội dung kiến thức
- THƯ VIỆN ĐỀ THI
- Danh từ (Nouns)- Sở hữu cách
- Đại từ ( Pronouns)
- Tính từ, trạng từ (Adjectives, Adverbs)
- So sánh (Comparison)
- Động từ (Verbs, Modal verbs, Auxiliary verbs, Participles)
- Thì của động từ ( Verb tenses)
- Động từ nguyên thể & Danh động từ (Gerunds and Infinitive)
- Giới từ (Prepositions)
- Cụm động từ ( Phrasal Verbs)
- Liên từ (Conjunctions)
- Mạo từ (Articles)
- Mệnh đề (Clauses)
- Mệnh đề tính ngữ (Relative clauses)
- Mệnh đề Danh từ (Noun Clauses)
- Câu (Sentences)
- Câu đảo ngữ ( Inversions)
- Câu hỏi (Questions and Question tags)
- Câu điều kiện (Conditional Sentences)
- Câu gián tiếp (Reported speech)
- Câu bị động (Passive voice)
- Câu nhấn mạnh (Emphasis)
- Câu suy đoán (Deduction)
- Câu điều ước - Thức giả định (Wish - If only - Subjunctive)
- Sự phù hợp giữa Chủ ngữ và Động từ ( S- V Agreement)
- Từ chỉ lượng ( Expression of quantity)
- Cấu tạo từ (Word formation)
- Ngữ âm - Trọng âm (Pronunciation and Stress)
- Các tình huống giao tiếp ( Communicative Situations)
- Các cấu trúc khác
- Từ vựng
Đọc nhiều nhất
LIÊN HỆ
Lớp luyện thi Tiếng Anh DreamHigh
Số 16, phố Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội
